Bài viết Beyond Là Gì thuộc chủ đề về Hỏi đáp thắc mắt đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://asianaairlines.com.vn/ tìm hiểu Beyond Là Gì trong bài viết hôm nay nha !
Các bạn đang xem chủ đề về : “Beyond Là Gì”

7 cách dùng beyond là tổng hợp các trường hợp thông dụng cách dùng beyond, để dễ nhớ ta ghi nhớ là beyond có nghĩa là ở bên kia, vượt quá, ngoài….ra. Về ngữ pháp, thì beyond được dùng như phó từ hay trạng từ (bổ nghĩa cho động từ), giới từ (+ danh từ) và danh từ, tức xét về ngữ pháp thì rất đơn giản, mặc khác, khi vào ý nghĩa và cách dùng beyond thực tế thì nghĩa có khác nhau, nên chia làm 7 cách dùng là vì thế.

Bạn đang xem: Beyond là gì

*

Cách dùng beyond 1: ở bên kia (chỗ / rào chắn)

Giới từ chỉ thời gian

10 cách dùng agree on, agree to, agree with, agree about

Nếu cái gì ở bên kia một chỗ hoặc một rào chắn, tức là nó năm ở phía ngoài nơi/ cái đó

+ Trong định ngữ hoặc sau to be:

Ví dụ: a) His village lies two miles beyond the border. Làng của anh ấy nằm cách 2 dặm ở bên kia biên giới.

b) Beyond the lawn lay Mr Annett’s kitchen garden. Phía bên kia thảm cỏ là khu vườn sau bếp của ông Annett.

c) There was a blink of bright light beyond the forest. Có ánh sáng đèn nhấp nháy ở bên kia khu rừng.

+ Sau danh từ:

Ví dụ: What place was there for a British presence beyond Britain’s shores? Có chỗ nào chỉ ra rằng rằng sự hiện diện của người Anh ở phía bên kia bờ biển Anh?

Cách dùng beyond 2: vượt quá (thời điểm/ngày)

Nếu cái gì xảy ra vượt quá (beyond) một thời điểm hoặc ngày nào, tức là nó vẫn tiếp tục sau thời điểm hay ngày đó

Ví dụ: a) Few children remain in the school beyond the age of 16. Rất ít trẻ em còn ở lại trường sau lứa tuổi 16. (vượt quá tuổi 16) =after

b) Few people live beyond the age of a hundred. Rất ít người sống hơn 100 tuổi.

Nhiều Bạn Cũng Xem  Tại Sao Lại Gọi Là 'Cu Đơ" ? Nguồn Gốc Kẹo Cu Đơ

c) We cannot allow the work to continue beyond the end of the year. Chúng ta không thể cho phép công việc kéo dài sau cuối năm này. (after)

d) Don’t stay out beyond eleven o’clock — Đừng đi quá 11 giờ (sau 11 giờ)

e) This is a strategy for the 1990s and beyond. Đây là một chiến lược cho người năm 1990 và xa hơn nữa. (sau đó nữa)

Cách dùng beyond 3: vượt quá (vật/sự việc)

Nếu cái gì mở rộng vượt quá (beyond) một vật / sự việc đặc biệt nào, tức là nó tác động hoặc bao gồm cả những điều khác.

Ví dụ: a) The problems extend beyond Britain’s cities. Các vấn đề mở rộng ra ngoài phạm vi các thành phố của An.

b) We’re not going to comment beyond that. Chúng ta sẽ chẳng bình luận gì ngoài điều đó.

Cách dùng beyond 4: ngoài….ra, trừ (điều gì đang nói)

Bạn dùng beyond để giới thiệu một ngoại lệ đối với những gì mà bạn đang nói đến.

Ví dụ: a) The government could do nothing beyond warning the western governors to be on their guard. Chính phủ đã không thể làm gì ngoài việc nhắc nhở các nhà chức trách phía tây phải canh chừng cẩn thận.

b) They’ve got nothing beyond their vacant land. Họ chẳng còn cái gì ngoài khoản miếng đất trống.

Cách dùng beyond 5: vượt quá (điểm / giai đoạn)

Nếu cái gì đi vượt quá một điểm hoặc giai đoạn nhất định nào, tức là nó tiến triển hoặc gia tăng để nó qua khỏi điểm đó hoặc giai đoạn đó.

Ví dụ: The nuclear power programme will have proceeded beyond the point where it can easily be stopped. Chương trình năng lượng hạt nhân sẽ vượt qua khỏi điểm mà nó khả năng bị ngừng lại đơn giản.

Cách dùng beyond 6: ngoài (sự tin tưởng/hiểu biết)

Nếu một cái gì đó ngoài (beyond) sự tin tưởng hoặc tầm hiểu biết, tức là theo cách nào đó, thái quá đến độ không thể tin hay hiểu được.

Ví dụ: a) The reason was very simple and beyond dispute. Lý do thật đơn giản là không cần phải bàn cãi.

b) The total number of insects in the world seems beyond any computation. Tổng số côn trùng trên thế giới dường như không thể tính toán được.

Xem thêm: Glutathione Là Gì – Có công dụng Gì Với Làn Da Lão Hóa

c) I feel humiliated beyond belief. Tôi cảm thấy bẽ mặt quá sức (không thể tin được)

Cách dùng beyond 7: vượt ngoài khả năng (không thể hiểu/làm/có điều gì)

Nếu bạn nói cái gì đó vượt ngoài (beyond someone / something) khả năng người nào, tức là bạn muốn nói rằng họ không thể hiểu, không thể làm hoặc có điều đó.

Nhiều Bạn Cũng Xem  Auto Là Gì Trên Facebook

Ví dụ: a) This story is beyond me — Câu chuyện này đối với tôi khó quá. / Tôi thật không hiểu câu chuyện này.

b) Her reasoning was quite beyond me. Tôi thật không hiểu cách lập luận của cô ta.

c) I suspect that an insight on this scale would be beyond the capacity of the human mind. tôi nghi ngờ rằng sự thấu hiểu với trình độ này sẽ vượt ra ngoài khả năng của đầu óc con người.

một vài thành ngữ của beyond

1. beyond belief/repair/ recognition, etc.: too great or bad for anyone to believe/repair/recognize, etc. quá tốt / xấu khiến mọi người không thể tin tưởng / sửa chữa / nhìn nhận …

Ví dụ: a) His thoughtlessness is beyond belief . Tôi không thể nào tin nổi anh ta lại thiếu suy nghĩ đến vậy.

b) He survived the accident, but his car was damaged beyond repair. Anh ta sống sót sau vụ tai nạn, nhưng chiếc xe của anh ta bị hư hỏng không thể sửa chữa.

2. beyond compare: so good that everyone or everything else is of worse quality: quá tốt đến nỗi mọi người / vật khác đều kém hơn : không thể so sánh, không thể bì được

Ví dụ: a) Her beauty is beyond compare. Sắc đẹp cô ấy không ai bì được.

b) She’s lovely beyond compare. Cô ta dễ thương không ai bì được

3. beyond / out of / outside one’s control : ngoài sự kiểm soát của ai

Ví dụ: Tonight’s performance has been cancelled due to circumstances beyond our control (= events which we are unable to deal with) .

Buổi biểu diễn tối nay đã bị hủy do những tình huống ngoài tầm kiểm soát của công ty chúng tôi (= các sự kiện mà công ty chúng tôi không thể giải quyết).

4. go/be beyond /past (all) reason: to be more than is acceptable or reasonable: không có lý / vô lý / phi lý hoặc không thể chấp nhận được

Ví dụ: Their demands go beyond all reason. Các bắt buộc của họ vô cùng phi lý.

5. to live beyond one’s income = to live beyond one’s means: sống / tiêu tiền hơn số tiền kiếm được

Ví dụ: a) Being so poor during college taught me not to live beyond my means once I got a steady job. Quá nghèo trong thời gian ngồi học ĐH đã dạy tôi không được tiêu nhiều tiền hơn số tiền kiếm được ngay khi tôi có được một việc làm ổn định.

b) If you keep living beyond your means, you’ll deplete your bank account before you know it.

Nhiều Bạn Cũng Xem  PHI VỤ KUN TẾT TẬP 6: Thơ Phải Chuyển Trường

Nếu anh cứ tiếp tục sống vượt số tiền kiếm được, thì sớm muộn gì sẽ tiêu hết tiền trong ngân hàng trước khi biết được điều này.

6. to be beyond one’s depth: quá khả năng, quá sức mình

Ví dụ: The stuff they’re teaching in this advanced math class is beyond my depth.

Tôi không hiểu những thứ họ đang dạy trong lớp toán nâng cao này.

Xem thêm: 520 Là Gì – 9420 Là Gì 250 Là Gì 555 Là Gì

7. to be past (beyond) hope: To be unlikely to change for the better: không còn hy vọng gì nữa

Ví dụ: You can’t buy this house, it is completely beyond hope. You’ll run out of money before you can fix it up!

Bạn không thể mua căn nhà này, nó hoàn toàn không còn hy vọng gì đâu. Cái việc sửa nhà thôi cũng sẽ tiêu hết tiền rồi!

Kết luận: 7 cách dùng beyond thường nhật + một vài thành ngữ của beyond đã giúp chúng ta nắm được các cách dùng thường nhật của beyond, mặc khác việc nắm rõ nghĩa và cách sử beyond thuần thục thì cần phải chiêm nghiệm một thời gian thì mới nắm rõ.

Chuyên mục: Hỏi Đáp

Các câu hỏi về Beyond Là Gì

Team Asinana mà chi tiết là Ý Nhi đã biên soạn bài viết dựa trên tư liệu sẵn có và kiến thức từ Internet. Dĩ nhiên tụi mình biết có nhiều câu hỏi và nội dung chưa thỏa mãn được bắt buộc của các bạn.

Thế nhưng với tinh thần tiếp thu và nâng cao hơn, Mình luôn đón nhận tất cả các ý kiến khen chê từ các bạn & Quý đọc giả cho bài viêt Beyond Là Gì

Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê Beyond Là Gì hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha <3 Chốt lại nhen <3 Bài viết Beyond Là Gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết Beyond Là Gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết Beyond Là Gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nha!!

Các Hình Ảnh Về Beyond Là Gì

Beyond Là Gì

Các từ khóa tìm kiếm cho bài viết #Là #Gì

Tra cứu dữ liệu, về Beyond Là Gì tại WikiPedia

Bạn khả năng tìm thêm nội dung về Beyond Là Gì từ trang Wikipedia.◄

Tham Gia Cộng Đồng Tại

???? Nguồn Tin tại: https://asianaairlines.com.vn

???? Xem Thêm Giải Đáp Câu Hỏi tại : https://asianaairlines.com.vn/wiki-hoi-dap/